Bản đồ TP HCM hay có thể gọi bằng nhiều tên khác như bản đồ Sài Gòn, bản đồ các quận TPHCM.
Nếu bạn là du khách đang đi du lịch hoặc là học sinh, sinh viên cần nghiên cứu về địa chính, giao thông, dân số các quận ở thành phố Hồ Chí Minh. Thì bài viết cập nhật về bản đồ thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2020 dưới đây của Giathuecanho sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn.
Vị trí địa lý của thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố HCM nằm ở 10022’13’’ đến 11022’17’’ độ vĩ Bắc và 106001’2’’ đến 10701’10’’ độ kinh Đông. Thuộc phía Nam của Việt Nam. Cách thủ đô Hà Nội 1.730km đường bộ và cách biển Đông 50 km.
Đây không chỉ là khu vực trọng điểm của cả nước mà còn là vị trí chiến lược của Đông Nam Á. Là một đầu mối giao thông quan trọng ở cả đường bộ, đường sắt, đường thủy và đường hàng không.
- Điểm cực Bắc thuộc xã Phú Mỹ, huyện Củ Chi
- Điểm cực Nam thuộc xã Long Hòa, huyện Cần Giờ
- Điểm cực Tây thuộc xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi
- Điểm cực Đông thuộc xã Thanh An, huyện Cần Giờ
Địa phận trên bản đồ TPHCM nằm tiếp giáp với:
- Bình Dương và Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu ở phía Đông và Bắc
- Tây Ninh, Long An, Tiền Giang ở phía Tây
- Vịnh Đồng Tranh và Gành Rái (Biển Đông) ở phía Nam
Bản đồ TP HCM
Bản đồ quy hoạch chi tiết của TP Hồ Chí Minh được chia thành 24 đơn vị hành chính cấp huyện. Gồm 19 quận và 5 huyện, phân làm 5 khu đô thị lớn:
- Khu trung tâm: quận 1, quận 2, quận 4, quận 5, quận 6, quận 8, quận 10, quận 11, quận Bình Thạnh, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, quận Tân Bình, quận Tân Phú.
- Khu Đông Sài Gòn: quận 2, quận 9, quận Thủ Đức
- Khu Tây Sài Gòn: quận Bình tân, một phần huyện Bình Chánh
- Khu Nam Sài Gòn: quận 7, huyện Bình Chánh, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè
- Khu Bắc Sài Gòn: quận 12, huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn.
Xem thêm nhiều thông tin về: Thị trường bất động sản khu vực Hồ Chí Minh
Bản đồ quy hoạch Hồ Chí Minh đến năm 2025
Bản đồ TP HCM có tất cả 322 đơn vị hành chính cấp xã. Bao gồm 259 phường, 5 thị trấn và 58 xã. Dưới đây là bản đồ chi tiết cả tất cả các quận TPHCM.
Bản đồ Quận 1
Gồm 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định
Bản đồ Quận 2
Gồm 11 phường: An Khánh, An Lợi Đông, An Phú, Bình An, Bình Khánh, Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi, Thảo Điền, Thủ Thiêm
Bản đồ Quận 3
Gồm 14 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Bản đồ Quận 4
Gồm 15 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 18
Bản đồ Quận 5
Gồm 15 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Bản đồ Quận 6
Gồm 14 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Bản đồ Quận 7
Gồm 10 phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây
Bản đồ Quận 8
Gồm 16 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Bản đồ Quận 9
Gồm 13 phường: Hiệp Phú, Long Bình, Long Phước, Long Thạnh Mỹ, Long Trường, Phú Hữu, Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tân Nhơn Phú B, Trường Thạnh
Bản đồ Quận 10
Gồm 15 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Bản đồ Quận 11
Gồm 16 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16
Bản đồ Quận 12
Gồm 11 phường: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới An, Trung Mỹ Tây
Bản đồ Quận Tân Bình
Gồm 15 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15
Xem thêm: Quận Tân Bình ở đâu? Diện tích? Có bao nhiêu phường?
Bản đồ Quận Phú Nhuận
Gồm 15 phường: phường 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17
Bản đồ Quận Gò Vấp
Gồm 16 phường: phường 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17
Bản đồ Quận Bình Thạnh
Gồm 20 phường: phường 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28
Bản đồ Quận Bình Tân
Gồm 10 phường: An lạc, An Lạc A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A
Bản đồ Quận Tân Phú
Gồm 11 phường: Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Sơn Nhi, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh
Bản đồ Quận Thủ Đức
Gồm 12 phường: Bình Chiểu, Bình Thọ, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Tam Bình, Tam Phú, Trường Thọ
Bản đồ Huyện Hóc Môn
Gồm 1 thị trấn: Hóc Môn và 11 xã: Bà Điểm, Đông Thạnh, Nhị Bình, Tân Hiệp, Tân Thới Nhì, Tân Xuân, Thới Tâm Thôn, Trung Chánh, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn, Xuân Thới Thượng
Bản đồ Huyện Củ Chi
Gồm 1 thị trấn: Củ Chi và 20 xã: An Nhơn Tây, An Phú, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng, Phước Hiệp, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An, Tân An Hội, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thạnh Tây, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung An, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng
Bản đồ Huyện Nhà Bè
Gồm 1 thị trấn: Nhà Bè và 6 xã: Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc
Bản đồ Huyện Bình Chánh
Gồm 1 thị trấn: Tân Túc và 15 xã: An Phú Tây, Bình Chánh, Bình Hưng, Bình Lợi, Đa Phước, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Phong Phú, Quy Đức, Tân Kiên, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B
Bản đồ Huyện Cần Giờ
Gồm 1 thị trấn: Cần Thạnh và 6 xã: An Thới Đông, Bình Khánh, Long Hòa, Lý Nhớn, Tân Thông Hiệp, Thạnh An
Diện tích và mật độ dân số TP HCM năm 2020
Tổng diện tích thành phố Hồ Chí Minh là 2.095,01 km2. Trong đó nội thành là 442,13 km2 và nội thành là 1.652,88 km2. Chiếm tỷ lệ 6,36% diện tích cả nước.
Theo thống kê, dân số TP.HCM khoảng 8,64 triệu người (năm 2019). Tuy nhiên, trên thực tế, số người thường xuyên sinh sống và làm việc tại Hồ Chí Minh lên đến 13 triệu người. Trong đó, 80% dân số là người nội đô thành thị, 20% còn lại sinh sống ở các vùng ngoại ô nông thôn.
Với những con số này, TP HCM tuy không phải vùng dân cư rộng lớn nhất trên bản đồ nhưng lại là thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước với hơn 3.900 người/km2
Diện tích và mật độ dân số các quận tại TP HCM năm 2020
Quận / huyện | Diện tích (km²) | Dân số (nghìn người) | Mật độ dân số (người/km2) |
Quận 1 | 7,72 | 142 | 18.394 |
Quận 2 | 49,79 | 180 | 3.615 |
Quận 3 | 4,92 | 190 | 38.618 |
Quận 4 | 4,18 | 175 | 41.866 |
Quận 5 | 4,27 | 159 | 37.237 |
Quận 6 | 7,14 | 233 | 32.633 |
Quận 7 | 35,69 | 360 | 10.087 |
Quận 8 | 19,11 | 424 | 22.187 |
Quận 9 | 114 | 397 | 3.482 |
Quận 10 | 5,72 | 234 | 40.909 |
Quận 11 | 5,14 | 209 | 40.661 |
Quận 12 | 52,74 | 620 | 11.756 |
Quận Bình Tân | 52,02 | 784 | 15.071 |
Quận Bình Thạnh | 20,78 | 499 | 24.013 |
Quận Gò Vấp | 19,73 | 676 | 34.262 |
Quận Phú Nhuận | 4,88 | 163 | 33.402 |
Quận Tân Bình | 22,43 | 474 | 21.132 |
Quận Tân Phú | 15,97 | 485 | 30.369 |
Quận Thủ Đức | 47,8 | 592 | 12.385 |
Huyện Bình Chánh | 252,56 | 705 | 2.791 |
Huyện Cần Giờ | 704,45 | 71 | 101 |
Huyện Củ Chi | 434,77 | 462 | 1.063 |
Huyện Hóc Môn | 109,17 | 542 | 4.965 |
Huyện Nhà Bè | 100,43 | 206 | 2.051 |
Quận/huyện có diện tích nhỏ nhất là quận 4 (4,18 km2), tiếp theo là quận 5 và quận Phú Nhuận với 4,27 và 4,86 km2.
Quận/huyện có diện tích lớn nhất là huyện Cần Giờ (704,45 km2), tiếp theo là huyện Củ Chi (434,77 km2) và huyện Bình Chánh (252,56 km2)
Quận/huyện ít dân nhất: Đứng đầu là huyện Cần Giờ với chỉ 71.000 người, tiếp theo là quận 1 (142.000 người) và quận 5 (159.000 người)
Quận/huyện đông dân nhất là Quận Bình Tân với 784.000 người, kế tiếp là huyện Bình Chánh (705.000 người) và quận Gò Vấp (676.000 người)
Quận/huyện có mật độ dân số thấp nhất là huyện Cần Giờ chỉ 101 người/km2, tiếp theo là huyện Củ Chi và Nhà Bè với 1.063 và 2.051 người/km2.
Quận/huyện có mật độ dân số cao nhất là Quận 4 đến 41.866 người/km2, liền sau đó là quận 10 và quận 11 có con số xấp xỉ là 40.909 và 40.661 người.km2.